Thực đơn
Múi_giờ Bảng các múi giờ trên Trái ĐấtTrong bảng dưới đây, chênh giờ so với UTC được thể hiện qua con số ở giữa ký hiệu múi giờ. Ví dụ:
UTC - 9:30 Y muộn giờ hơn so với UTC là 9 giờ 30 phútUTC + 8:45 H sớm giờ hơn so với UTC là 8 giờ 45 phútKý hiệu | Tên | Vùng |
---|---|---|
UTC - 12 Y | Giờ chuẩn Đường đổi ngày | Chỉ dành cho các tàu thủy nằm gần Đường đổi ngày quốc tế |
UTC - 11 X | Giờ chuẩn Samoa | Đảo Midway, Samoa, Niue |
UTC - 10 W | Giờ chuẩn Hawaii | Hawaii, Đảo Cook, một phần Polynesia Pháp, một phần Alaska, Tokelau |
UTC - 9:30 V | một phần Polynesia Pháp (đảo Marquesas) | |
UTC - 9 V | Giờ chuẩn Alaska | Đa phần Alaska, một phần Polynesia Pháp (đảo Gambier) |
UTC - 8 U | Giờ chuẩn Thái Bình Dương | Tijuana, một phần Canada, một phần Mỹ, một phần México |
UTC - 7 T | Giờ chuẩn vùng núi Bắc Mỹ | một phần Canada, một phần Mỹ |
Giờ chuẩn México 2 | một phần México | |
Giờ chuẩn vùng núi Mỹ | Arizona | |
UTC - 6 S | Giờ chuẩn vùng giữa Bắc Mỹ | một phần Mỹ |
Giờ chuẩn Trung Canada | một phần Canada | |
Giờ chuẩn Mexico | một phần México | |
Giờ chuẩn Trung Mỹ | một phần Trung Mỹ | |
UTC - 5 R | Giờ chuẩn vùng Đông Bắc Mỹ | Vùng Đông của Bắc Mỹ |
Giờ chuẩn Đông Mỹ | một phần Mỹ | |
Giờ chuẩn Thái Bình Dương của Nam Mỹ | Haiti, một phần Trung Mỹ | |
UTC - 4 Q | Giờ chuẩn Đại Tây Dương | Vùng Đông Canada |
Giờ chuẩn Tây Nam Mỹ | Một phần Đại Tây Dương, một phần Nam Mỹ, một phần Trung Mỹ, Barbados | |
Giờ chuẩn Nam Mỹ của Thái Bình Dương | Một phần Nam Mỹ | |
UTC - 3:30 P | Giờ Newfoundland và Labrador | Newfoundland và Labrador của Canada |
UTC - 3 P | Giờ chuẩn Đông Nam Mỹ | Đa phần Nam Mỹ, Greenland |
Giờ chuẩn Đông của Nam Mỹ | Một phần Nam Mỹ | |
Giờ chuẩn Greenland | Greenland | |
UTC - 2 O | Giờ chuẩn giữa Đại Tây Dương | Một phần Brasil |
UTC - 1 N | Giờ chuẩn Azores | Açores, Đảo Cabo Verde |
Giờ chuẩn Đảo Cabo Verde | Đảo Cabo Verde | |
UTC Z | Giờ chuẩn GMT | Tây Phi, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Bồ Đào Nha, một phần Tây Ban Nha |
Giờ chuẩn Greenwich | Tây Phi, một phần Bắc Phi | |
UTC + 1 A | Giờ chuẩn Trung Âu | Đa phần Đông Âu |
Giờ chuẩn Roman | Pháp, Bỉ, Đan Mạch, đa phần Tây Ban Nha | |
Giờ chuẩn Tây Âu | Hà Lan, Đức, Ý, Thụy Sĩ, Áo, Thụy Điển | |
Giờ chuẩn Tây Trung Phi | Tây Trung Phi | |
UTC + 2 B | Giờ chuẩn Đông Âu | Bucharest |
Giờ chuẩn Ai Cập | Ai Cập | |
Giờ chuẩn Phần Lan | Phần Lan, Kiev, Riga, Sofia, Tallinn, Vilnius | |
Giờ chuẩn Hy Lạp | Hy Lạp, Istanbul, Minsk | |
Giờ chuẩn Israel | Israel | |
Giờ chuẩn Nam Phi | Harare, Pretoria | |
UTC + 3 C | Giờ chuẩn Nga | Moskva, Sankt-Peterburg, Volgograd |
Giờ chuẩn Ẩ Rập | Kuwait, Riyadh, Iraq | |
Giờ chuẩn Đông Phi | Nairobi | |
UTC + 3:30 C | Giờ chuẩn Iran | Iran |
UTC + 4 D | Giờ chuẩn các nước Ả Rập | Abu Dhabi, Muscat |
Giờ chuẩn Cận Đông | Baku, Tbilisi, Yerevan | |
UTC + 4:30 D | Giờ chuẩn Afghanistan | Afghanistan |
UTC + 5 E | Giờ chuẩn Ekaterinburg | Ekaterinburg |
Giờ chuẩn Tây Á | Islamabad, Karachi, Tashkent | |
UTC + 5:30 E | Giờ chuẩn Ấn Độ | Chennai, Kolkata, Mumbai, New Delhi |
UTC + 5:45 E | Giờ chuẩn Nepal | Nepal |
UTC + 6 F | Giờ chuẩn Trung Á | Astana, Dhaka |
Giờ chuẩn Sri Lanka | Sri Lanka | |
Giờ chuẩn Bắc Trung Á | Almaty, Novosibirsk | |
UTC + 6:30 F | Giờ chuẩn Mayanma | Myanma |
UTC + 7 G | Giờ chuẩn Đông Nam Á | Thái Lan, Việt Nam |
Giờ chuẩn Bắc Á | Krasnoyarsk | |
UTC + 8 H | Giờ chuẩn Trung Quốc | Trung Quốc, Hồng Kông, Urumqi |
Giờ chuẩn Singapore | Malaysia, Singapore | |
Giờ chuẩn Indonesia | Indonesia (kể từ ngày 28.10.2012)[1] | |
Giờ chuẩn Đài Loan | Đài Loan | |
Giờ chuẩn Tây Úc | Tây Úc | |
Giờ chuẩn Đông của Bắc Á | Irkutsk, Mông Cổ | |
UTC + 8:30 H | Giờ chuẩn Triều Tiên | Bình Nhưỡng, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (15/08/2015 - 04/05/2018) |
UTC + 8:45 H | Một phần Tây Úc | |
UTC + 9 I | Giờ chuẩn Hàn Quốc | Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên (Từ 05/05/2018) |
Giờ chuẩn Tokyo | Osaka, Sapporo, Tokyo | |
Giờ chuẩn Yakutsk | Yakutsk | |
UTC + 9:30 I | Giờ chuẩn miền Trung của Úc | Darwin |
Giờ chuẩn Trung Úc | Adelaide | |
UTC + 10 K | Giờ chuẩn miền Đông của Úc | Canberra, Melbourne, Sydney |
Giờ chuẩn Đông Úc | Brisbane | |
Giờ chuẩn Tasmania | Tasmania | |
Giờ chuẩn Vladivostok | Vladivostok | |
Giờ chuẩn Tây Thái Bình Dương | Guam, Port Moresby | |
UTC + 10:30 K | Đảo Lord Howe | |
UTC + 11 L | Giờ chuẩn Trung Thái Bình Dương | Magadan, Đảo Solomon, New Caledonia |
UTC + 11:30 L | Đảo Norfolk | |
UTC + 12 M | Giờ chuẩn Fiji | Đảo Fiji, Kamchatka, Đảo Marshall |
Giờ chuẩn New Zealand | New Zealand | |
UTC + 12:45 M | Đảo Chatham | |
UTC + 13 M | Giờ chuẩn Tonga | Tonga |
UTC + 14 M | Đảo Line |
Thực đơn
Múi_giờ Bảng các múi giờ trên Trái ĐấtLiên quan
Múi giờ Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ) Múi giờ miền Trung (Bắc Mỹ) Múi giờ Thái Bình Dương Múi giờ miền núi Múi giờ chung của ASEAN Múi giờ châu Âu Múi giờ lịch sử Trung Quốc Múi giờ Argentina Múi giờ Đông ÂuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Múi_giờ http://www.worldtimeserver.com http://thanhnien.vn/doi-song/khoa-hoc/indonesia-th... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Timezo...